Thứ Năm, 10 tháng 5, 2012

Morphin.


u 4          tên 5 alcaloid của cây thuốc phiện.
Tri           td chính của morphin.
    *kể tên:
       Morphin
       Codein
       Papaverin
       Narcotin
       Thebain
    *td cua Morphin;
    -Giảm đau;morphin làm ↓ đau mạnh do làm ↑ nhận cảm trung tâm đauvà ↓ đáp ứng với các phản xạ đau.
    Td ↓ đau được ↑ cường khi dùng cùng T an thần và morphin cũng làm ↑ td của T tê.
    -Gây ngủ; Liều điều trị ,morphin làm ↓ hđ tinh thần và gây ngủ.
                    Liều cao, có thể gây mê và làm mất tri giác.
                    Liều thấp morphin gây hứng phấn, làm mất ngủ . gây nônvà làm ↑phản xạ tủy..
    -Gây  sảng khoái; M làm mất  mọi lo lắng,bồn chồn,căng thẳng do đau gây ra,ng bệnh thấy thanh thản,thư giãn và dễ dẫn tới sảng khoải.
    -Trên hô hấp;
       Liều thấp kt
       Liều cao M ức chế hô hấp do làm ↓độ nhạy cảm của trung tâm hô hấp với nồng độ CO2 trong máu.bn thở chậm và thở sâu
       M con ức chế trung tâm ho, ko mạnh bằng codein .pholcodin va dextromethorphan..
       T phong tỏa bêta như propranolol..
       Làm ↑ td gây co phế quản của M.
                               Hết.

thuoc chua tang HA


 td dược lý,tdkmm, cd,ccd, của T chữa tăng HA nhóm ức chế men chuyển angiotesin
     *kể tên:
   Katoprin;Enalapril;Perindopril;
   Benazelin.
     *cơ chế;
Thuốc ức chế ECA sẽ ngăn cản tạo angiotesin 2 từ angiotesin 1 và đồng thời  làm ↓ hóa bradykinin.
Kết quả chung là gây giãn mạch và làm  ↑thải Na+ kéo theo nước gây hạ HA
     *td;
   Làm giãn mạch, hạ HA trên người caoHA hơn trên người BT.
   -Trên tim; T làm ↓ sức cản ngoại vi,   ↓tiền gánh và hậu gánh,
làm ↓ thiếu máu cơ tim,
 làm chậm dày thất trái,
có td trong điều trị suy tim.
   -Trên thận; ↑tuần hoàn đến thận,
    Tăng sức lọc của mm cầu thận
     Làm ↓ aldosteron
     ↑ thải Na+ kéo theo nước.
   -Trên TKTƯ; ko gây trầm cảm,ko gây RL gấc ngủ,ko gây suy giảm tinh dục.
     *tdkmm;
   -hạ HA mạnh có thể xảy ra khi dùng liều đầu tiên trên BN đang dùng T lợi niệu, bn ăn ↓ chế độ muối hoặc bị mất nước qua tiêu hóa.
   -suy thận cấp;
↑ K+máu khi có suy thận hoặc đái tháo đường.
 Phù mạch ,ho khan do tích lũy Prostaglandin ở phổi.
 Độc với thai nhi hoặc có thể gây hạ HA vô niệu ở người mẹ có thai 3-6tháng dùng T.
     *cđ;
Mọi loại ↑ HA
Suy tim xung huyết sau nhồi máu cơ tim.
     *ccđ;
PN có thai,
Suy thận nặng.
Mẫn cảm với T.
Hẹp đ/m thận hoặc các tổn thương gây hẹp đ/m thận, ghép thận.
                     Hết.

8 nhóm kháng sinh

 8 nhóm kháng sinh

   Nhóm thuốc
      Tên thuốc
             Chỉ định





 Beta-lactam
*Penicilin:
- Penicilin G
- Dx penicilin G
      P chậm:
        Benzathin P
        Bipenicilin
     Penicilin V

-Penicilin phổ M;
     Methicilin
     Oxacilin
     Cloxacilin
     Dicloxacilin

-Penicilin phổ A
     Ampicilin
       (Totapen)
     Amoxicilin  
    (Clamoxyl)
 
-KS chống TK mủ xanh
Nhóm carboxypeni..
    Carbenicilin
    Ticarcilin
     Mezlocilin
     Azlocilin

*Amidino-penicilin:
     Mecilinam
     Pivmecilinam  

                
*Các Cephalosporin
Cephalosporin t/h 1
 Viên : Cefadroxil
  Cefalexin
  Cefaclo
  Cefatrizin
Ống; Cefradin
     Cefalotin
     Cefazolin
     Cefapirin
Cephalosporin t/h 2
  Cefamandol
  Cefuroxim;
    Cefuroxim acetyl
   Curoxim(dạng tiem
Cephalosporin t/h 3
  -Ceftriaxon
       (rocephin)
  Ceftazidim
  -Cefotaxim
       (Claforan)
    Cefoperazon
Cephalosporin t/h4
  Cefepim(Axepim)

*Chất ức chế beta-
Lactmase
-Augmentin
 Gồm Amoxicilin+
          Acid clalinic
-Timentin
 Gồm Ticarcilin+
        Acid clavulinic
-Unasyn
 Gồm Ampicilin+
         Sulbactam
*beta-lactam khác
Imipenem
Aztreonam
Điều trị nk h/h
Nk não màng não
Bệnh da liễu(giang mai.lậu)
Dự phòngthâp khớp cấp,
viêm mang trong tim
bội nhiễm vết thương


nhiễm tụ cầu tiết penicilinase
nk da nm,nk xương-khớp
nk huyết thần kinh
viêm màng trong tim


viêm màng não mủ, thương han
nk đường mật,
nk tiết niệu,ruột(e.coli)
nk phổi, nk huyết.


nk Gram(-) nk mủ xanh
nk nặng do tk Gram- kháng
ampicilin và cephalosporin
nk khung chậu,nk ổ bụng



Ko td Gram+và tk mủ xanh
Td tkGram- ,
đường ruột kháng P
nk tiết niệu


shock nk, nk huyết do tụ cầu,
nk kháng P
nhiễm tk Gram(-)
đb tk ruột





Nk ở màng não, máu, phổi
Da , tiết niệu,phụ khoa và h/h



Nk Gram(-) mắc ơ bv
Nk tiết niệu
Nk tiêu hóa gan –mật
Nk huyết trước và sau pt
  Két hợp với aminosid
Bệnh hoa liễu
Viêm màng não do nấm Gr(-)

Nk Gr(-)ưa khí khang thế hệ 3
Aminosid

(Aminoglycosid)
*Streptomycin








*Các Aminosid khác
-Gentamycin
-Kanamycin
-Tobramycin
-Neomycin
-Amikacin
-Famycetin
-Paromomycin
Nk do lao phối hợp với INH
Và rifampicin
Đt bệnh brucella va dịch hạch
Đt viêm màng trong tim do
 Liên cầu,do enterococus
Nk tiết niệu
Nhiễm cầu khuẩn ruột
( phôi hơp Penicillin G)

Chủ yếu trên khuẩn Gr (-) ư khíi
Bệnh tiết niệu
Phenicol
Chloramphenicol

Thiamphenicol
Nk nặng do rikettsia
Viêm màng não do H.influenzae
Nk tại chỗ ở mắt ,ngoài da.
Tetracyclin
Tetracyclin
Clotetracyclin
 (aureomycin)
Oxytetracyclin
 (terramycin)
Minocyclin
 (mynocin)
Doxycyclin
 (vibramycin)
Nhiễm ricketsia,…
Nhiễm chlamydia : viem phổi
 Phế quản ,viêm xoang bệnh
Mắt hột
Macrolid
Erythromycin

Azitthromycin
Clarithromycin
Oleandomycin(TAO)
Spiramycin
  (rovamycin)
Midecamycin
 (Midecacin)
Azthromycin

Nk bạch hầu,nk chlamydia đg
Sinh dục hô hấp, mắt,v phổi
Nk do Gr+  liên cầu phế cầu
Tụ cầu ,gây bệnh tai mũi họng
Hô hấp răng miệng phụ khoa,
Dự phòng v nội tâm mạc ng bệnh van tim

Lincosamid
Lincomycin
(lincocin)
Clindamycin

Nk nặng do Gr+ kháng P
Liên cầu tụ cầu gây b tai mũi
Họng hô hấp răng miệng xương
Phụ khoa vùng chậu
Viêm cốt tủy
Rifamycin
Rifamycin B
(rifampicin)
Các thể lao ,phong
Dự phòng viêm màng não
do haemophilus influenzae
nk nặng do tụ cầu ;v nội tâm
mạc ,v phổi nk máu viêm xương
tủy
ng lớn 10mg-20mg/kg uống/ 
1lần
KS t/h
*Qiunolon:
 Acid nalidixic

   Qiunolon mới:
        Ciprofloxacin
        Ofloxacin
       Pefloxacin
       Norfloxacin
       Rosoxacin
       Levofloxacin

*Dx 5-nitroimidazol;
    Metronidazol
    Tinidazol
    Sernidazol
*Sulfamid kìm khuẩn
    Sulfâgunidin
    Sulfamethoxazol
    sulfadoxin

Nk tiết niệu do tk Gr-


Nkbv tu cầu kháng mathicilin
Nk tiết niệu trên-dưới da v tuyến
Tiền liệt lậu cấp

Thứ Tư, 18 tháng 4, 2012

adrenalin


   Tac ưng dụng của adrenalin
Td;
-Trên mắt; làm giãn đồng tử gây tăng nhãn áp
-Trên tuần hoàn;
 Kt beta 1 làm tăng nhìp tim,
 tăng mức tiêu thụ õy của tim.
 Kt anpha 1gây co mạch 1số vùng ngoại vi, mạch da, mạch tạng.
 Kt beta 2 gây giãn mạch 1 số vùng khác như mm não, mm phổi, mạch vành, mạch cơ.
-Trên HA ;
 Làm ătng áp lực tâm thu gây phản xạ giảm áp do làm cường trung tâm phế vị(dây 10)
-Trên hô háp;
Kt nhẹ hô hấp làm giãn cơ trơn phế quản(do kt beta 2) ,làm giảm phù nề nm,
 co td cắt đứt cơn hen phé quản.
-Trên tiêu hóa:
 Làm giãn cơ trơn tiêu hóa,
 gảm tiết dịch tiêu hóa.
-Trên tiết niệu:
 Giảm lưu lượng máu tới thận,
 giảm mức lọc cầu thận,
 làm giãn cơ trơn nhưng làm co cơ vòng bàng quang
 làm giảm bài tiết nước tiểu gây bí tiểu tiện.
-Trên c/hóa:
 Làm tăng G/máu,giảm bài tiết insulin,
 Tăng tiết Glucagon và tăng phân hủy Glycogen,
 Tăng c/hóa cơ bản ,
 Tăng cholesteRon/máu,
 Tăng tạo hoRmon tuyến yên và tuyến vỏ thương thận.
-Trên TKTư:
 Liều cao kt TKTƯ gây bứt rứt,
 Đánh trống ngực , căng thẳng,
 Run rẩy nhất là người mắc bệnh Parkinson.
*Chỉ định;
 Cc sốc phản vệ.
 Cc ngừng tim đột ngột.
 Cầm máu ngoại biên.
 Phối hợp với thuốc tê Procain kéo dài td gây tê.
                                                                                                                                 i.      Hết.






thuôc ha Sôt giảm dau chông viêm


2.2. Thuốc điều trị gút
Zalrinol 300mg Allopurinol 300mg Viên 650 Viên nén, Hộp 2 vỉ x 10 viên Mediplantex - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Allopurinol 300mg Allopurinol 300mg Viên 675 Viên nén, Hộp 2 vỉ x 10 viên Domesco - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Corcilone 1 mg Colchicin 1mg Viên 900 Viên nén , Vỉ 10 x viên Brawn - Ấn Độ CT Dược T.Hoá
Dochicin 1mg Colchicin 1mg Viên 940 Viên nén, Hộp 2 vỉ x 10 viên Domesco - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Colchicine Vinacare 1mg Colchicin 1mg Viên 900 Viên nén bao phim, Vỉ 20 viên Phương Đông - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Colchicin 1mg Colchicin 1mg Viên 940 Viên nén, Hộp 1 vỉ x 20 viên Pharbaco - Việt Nam  CT Dược T.Hoá
2.3. Thuốc chống thoái hoá khớp
Colludoll Diacerein 25mg Viên 4.500 Viên nang, Hộp 3 vỉ x 10 viên Sao Kim - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Diaricin 50mg Diacerein 50mg Viên 5.900 Viên nang, Hộp 3 vỉ x 10 viên Mediplantex - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Sinbre Diacerein 50mg Viên 7.880 Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim Vidipha - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Shuraten Diacerein 50mg Viên 7.870 Viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên Schnell - Hàn Quốc CT Dược T.Hoá
Dozeni Diacerein 50mg Viên 9.000 Viên nang, Hộp 3 vỉ x 10 viên Đông Nam - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Ibasamin 250mg  Glucosamin 250 mg Viên 700 Viên nang cứng, H/6vỉ x 10viên Hà Tây - Việt Nam Gia Long
Kosarin 250mg Glucosamin 250 mg Viên 1.800 Viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên Chunggei - Hàn Quốc CT Dược T.Hoá
Medisamin 250mg Glucosamin 250mg Viên 1.600 Viên nang, Hộp 10 vỉ x  10 viên New Gene - Hàn Quốc CT Dược T.Hoá
Fort-Samin Glucosamin 250mg Viên 550 Viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên Thephaco - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Hadistril 250mg Glucosamin 250mg Viên 565 Viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên Hadiphar - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Glucosamin 250mg Glucosamin 250mg Viên 730 Viên nang, Hộp 1 túi 5 vỉ x 10 viên Thephaco - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Carlutin 250mg Glucosamin 250mg Viên 760 Viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên Sao Kim - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Glucosamin 250mg Glucosamin 250mg Viên 580  H/10 vỉ*10 viên nang cứng   Brawn - Ấn Độ  An Khang
Obogyl Glucosamin 250mg + Chondroitin 100mg Viên 1.200 Viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên Thephaco - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Rokasamin  Glucosamin 250mg + Chondroitin 100mg Viên          1.187  H/10 vỉ*10 viên nang   Khánh Hoà-Việt Nam  Khánh Hoà
Savijoi Glucosamin 250mg + Vitamin D3 125UI Viên 1.100 H/12 Vỉ x 05 viên nang mềm Hataphar - Việt Nam Châu Hoàng
Cosamid 500 Glucosamin 500mg Viên             928  H/10 vỉ*10 viên nang   Hovit-Malaysia  Khánh Hoà
Glucosamin 500 Glucosamin 500mg Viên 900 Hộp 10 vỉ x 10viên  nang cứng Sao Kim - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Sinova 500mg Glucosamin 500mg Viên 1.750 Viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên BV Pharma - Việt Nam Châu Hoàng
Glucosamin 500mg Glucosamin 500mg Viên 693 Viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên Pharimexco-Việt Nam Cửu Long
Glucosamin 500 Glucosamin 500mg Viên 900  H/10 vỉ*10 viên nang cứng   Trường Thọ-Việt Nam  An Khang
2.4. Thuốc khác
Alenax Alendronat 70mg Viên 42.000 Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ x 4 viên OPV - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Osteopor  Alendronat 70mg Viên 42.000 Viên nén, Hộp 1 vỉ x 4 viên Celsius S.A - Uruguay CT Dược T.Hoá
Medo α 21 Alpha chymotrypsin Viên 1.249 Viên nén , Hộp 20 viên Medipharco - Tenamyd - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Chymomedi 4,2mg Alpha chymotrypsin Viên 900 Viên nén , Hộp 10vỉ x 10 viên Mediplantex - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Alphachymotrypsine Choay  Alpha chymotrypsin 21micro katals  Viên 1.750 Viên nén , Hộp 20 viên Sanofi - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Alfachim - 4,2mg Alpha chymotrypsin 4,2mg Viên 620 Viên nén, hộp 2 vỉ x 10 viên Pharimexco-Việt Nam Cửu Long
Anti@ Alpha chymotrypsin 4,2mg Viên 800 Viên nén bao phim, Hộp 5 vỉ x 10 viên TW25 - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Aldozen, 21 microkatal Alpha chymotrypsin 21micro katals  Viên             800 Viên nén, Hộp 3 vỉ x 10 viên SPM - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Katrypsin 4,2mg Alpha chymotrypsin 4,2mg Viên             558  H/10 vỉ*10 viên nén   Khánh Hoà-Việt Nam  Khánh Hoà
Medi Trypsin 4,2mg Alpha chymotrypsin 4,2mg Viên 900 Viên nén , Hộp 50 vỉ x 10 viên Medipharco - Tenamyd - Việt Nam CT Dược T.Hoá
Zentoalpha 5000UI Alpha chymotrypsin 5000UI Ống 6.457,5 H/5 ống thuốc bột pha tiêm  + 5 ống dung môi Yanzhuo Xier Kangtai-Trung Quốc Trung Ương 1
Allasphacin 5000UI Alpha chymotrypsin 5000UI Lọ 8.200 Bột pha tiêm, Hôp 5 lọ + 5 ống DM Zhejiang Ruixin - T.Quốc CT Dược T.Hoá
Chymotrypsin 5000UI Alpha chymotrypsin 5000UI Lọ 8.400 Bột pha tiêm, Hôp 5 lọ + 5 ống DM Changchun - T.Quốc CT Dược T.Hoá
α-Tryesil 5000UI Alpha chymotrypsin 5000UI Lọ 8.200 Bột pha tiêm, Hộp 05 lọ bột + 05 ống dung môi LD Trung Quốc - Hà Lan Châu Hoàng
Alphadeka DK 5000UI Alpha chymotrypsin 5000UI Lọ 7.900 Bột pha tiêm, Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi Pharbaco - Việt Nam  CT Dược T.Hoá
α-chymotrypsin 5000UI Alpha chymotrypsin 5000UI Lọ          7.400  H/3 lọ thuốc bột pha tiêm+3 ống dung môi   Bidiphar 1- Việt Nam  Bình Định