Thứ Năm, 10 tháng 5, 2012

8 nhóm kháng sinh

 8 nhóm kháng sinh

   Nhóm thuốc
      Tên thuốc
             Chỉ định





 Beta-lactam
*Penicilin:
- Penicilin G
- Dx penicilin G
      P chậm:
        Benzathin P
        Bipenicilin
     Penicilin V

-Penicilin phổ M;
     Methicilin
     Oxacilin
     Cloxacilin
     Dicloxacilin

-Penicilin phổ A
     Ampicilin
       (Totapen)
     Amoxicilin  
    (Clamoxyl)
 
-KS chống TK mủ xanh
Nhóm carboxypeni..
    Carbenicilin
    Ticarcilin
     Mezlocilin
     Azlocilin

*Amidino-penicilin:
     Mecilinam
     Pivmecilinam  

                
*Các Cephalosporin
Cephalosporin t/h 1
 Viên : Cefadroxil
  Cefalexin
  Cefaclo
  Cefatrizin
Ống; Cefradin
     Cefalotin
     Cefazolin
     Cefapirin
Cephalosporin t/h 2
  Cefamandol
  Cefuroxim;
    Cefuroxim acetyl
   Curoxim(dạng tiem
Cephalosporin t/h 3
  -Ceftriaxon
       (rocephin)
  Ceftazidim
  -Cefotaxim
       (Claforan)
    Cefoperazon
Cephalosporin t/h4
  Cefepim(Axepim)

*Chất ức chế beta-
Lactmase
-Augmentin
 Gồm Amoxicilin+
          Acid clalinic
-Timentin
 Gồm Ticarcilin+
        Acid clavulinic
-Unasyn
 Gồm Ampicilin+
         Sulbactam
*beta-lactam khác
Imipenem
Aztreonam
Điều trị nk h/h
Nk não màng não
Bệnh da liễu(giang mai.lậu)
Dự phòngthâp khớp cấp,
viêm mang trong tim
bội nhiễm vết thương


nhiễm tụ cầu tiết penicilinase
nk da nm,nk xương-khớp
nk huyết thần kinh
viêm màng trong tim


viêm màng não mủ, thương han
nk đường mật,
nk tiết niệu,ruột(e.coli)
nk phổi, nk huyết.


nk Gram(-) nk mủ xanh
nk nặng do tk Gram- kháng
ampicilin và cephalosporin
nk khung chậu,nk ổ bụng



Ko td Gram+và tk mủ xanh
Td tkGram- ,
đường ruột kháng P
nk tiết niệu


shock nk, nk huyết do tụ cầu,
nk kháng P
nhiễm tk Gram(-)
đb tk ruột





Nk ở màng não, máu, phổi
Da , tiết niệu,phụ khoa và h/h



Nk Gram(-) mắc ơ bv
Nk tiết niệu
Nk tiêu hóa gan –mật
Nk huyết trước và sau pt
  Két hợp với aminosid
Bệnh hoa liễu
Viêm màng não do nấm Gr(-)

Nk Gr(-)ưa khí khang thế hệ 3
Aminosid

(Aminoglycosid)
*Streptomycin








*Các Aminosid khác
-Gentamycin
-Kanamycin
-Tobramycin
-Neomycin
-Amikacin
-Famycetin
-Paromomycin
Nk do lao phối hợp với INH
Và rifampicin
Đt bệnh brucella va dịch hạch
Đt viêm màng trong tim do
 Liên cầu,do enterococus
Nk tiết niệu
Nhiễm cầu khuẩn ruột
( phôi hơp Penicillin G)

Chủ yếu trên khuẩn Gr (-) ư khíi
Bệnh tiết niệu
Phenicol
Chloramphenicol

Thiamphenicol
Nk nặng do rikettsia
Viêm màng não do H.influenzae
Nk tại chỗ ở mắt ,ngoài da.
Tetracyclin
Tetracyclin
Clotetracyclin
 (aureomycin)
Oxytetracyclin
 (terramycin)
Minocyclin
 (mynocin)
Doxycyclin
 (vibramycin)
Nhiễm ricketsia,…
Nhiễm chlamydia : viem phổi
 Phế quản ,viêm xoang bệnh
Mắt hột
Macrolid
Erythromycin

Azitthromycin
Clarithromycin
Oleandomycin(TAO)
Spiramycin
  (rovamycin)
Midecamycin
 (Midecacin)
Azthromycin

Nk bạch hầu,nk chlamydia đg
Sinh dục hô hấp, mắt,v phổi
Nk do Gr+  liên cầu phế cầu
Tụ cầu ,gây bệnh tai mũi họng
Hô hấp răng miệng phụ khoa,
Dự phòng v nội tâm mạc ng bệnh van tim

Lincosamid
Lincomycin
(lincocin)
Clindamycin

Nk nặng do Gr+ kháng P
Liên cầu tụ cầu gây b tai mũi
Họng hô hấp răng miệng xương
Phụ khoa vùng chậu
Viêm cốt tủy
Rifamycin
Rifamycin B
(rifampicin)
Các thể lao ,phong
Dự phòng viêm màng não
do haemophilus influenzae
nk nặng do tụ cầu ;v nội tâm
mạc ,v phổi nk máu viêm xương
tủy
ng lớn 10mg-20mg/kg uống/ 
1lần
KS t/h
*Qiunolon:
 Acid nalidixic

   Qiunolon mới:
        Ciprofloxacin
        Ofloxacin
       Pefloxacin
       Norfloxacin
       Rosoxacin
       Levofloxacin

*Dx 5-nitroimidazol;
    Metronidazol
    Tinidazol
    Sernidazol
*Sulfamid kìm khuẩn
    Sulfâgunidin
    Sulfamethoxazol
    sulfadoxin

Nk tiết niệu do tk Gr-


Nkbv tu cầu kháng mathicilin
Nk tiết niệu trên-dưới da v tuyến
Tiền liệt lậu cấp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét